Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2016 - 2017
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2016 - 2017
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh
| Học sinh sinh năm 2010, học sinh thường trú tại 5 thôn của xã Yên Đức | Lớp 1 lên lớp 2 | Lớp 2 lên lớp 3 | Lớp 3 lên lớp 4 | Lớp 4 lên lớp 5 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
| Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2016 - 2017 | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2016 - 2017 | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2016 - 2017 | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2016 - 2017 | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2016 - 2017 |
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
| Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học | Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học | - Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học. - Nhà trường có phòng tin học dạy chương trình tin học cho học sinh từ khối 3 đến khối 5, dạy 2 tiết/ tuần | - Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học. - Nhà trường có phòng tin học dạy chương trình tin học cho học sinh từ khối 3 đến khối 5, dạy 2 tiết/ tuần | - Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học. - Nhà trường có phòng tin học dạy chương trình tin học cho học sinh từ khối 3 đến khối 5, dạy 2 tiết/ tuần |
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
| Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức | Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức | Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức | Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức | Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức
|
VI | Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục | - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý | - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý | - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý | - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý | - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý |
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
| - Phẩm chất: Hoàn thành 72/72 em - Năng lực: Toàn trường ( khố1) + HTXS: 26 em + HTT: 27 em + HT: 15 em + CHT: 4 em - Sức khỏe HS toàn khối + Tốt: 53 em; + Đạt 19 em | - Phẩm chất: Hoàn thành 86/86 em - Năng lực: toàn trường ( khố2) + HTXS: 33 em + HTT: 33 em + HT: 19 em + CHT: 01em Sức hỏe HS toàn khối + Tốt: 66 em; + Đạt: 20 em | - Phẩm chất: Hoàn thành 86/86 em - Năng lực: toàn trường ( khố3) + HTXS: 24 em + HTT: 23 em + HT: 25 em + CHT: 0 em - Sức khỏe HS toàn khối + Tốt: 47 em; + Đạt : 25 em | - Phẩm chất: Hoàn thành 52/52 em - Năng lực: toàn trường ( khố4) + HTXS: 13 em + HTT: 22 em + HT: 25 em + CHT: 0 em - Sức khỏe HS toàn khối + Tốt: 35 em; + Đạt: 17 em | - Phẩm chất: Hoàn thành 62/62 em - Năng lực: toàn trường ( khố5) + HTXS: 15 em + HTT: 18 em + HT: 29 em + CHT: 0 em - Sức khỏe HS toàn khối + Tốt: 50 em; + Đạt: 12 em |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
| HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập | HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập | HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập | HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập | HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập |