Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2015- 2016
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2015- 2016
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh
| Học sinh sinh năm 2009 học sinh thường trú tại 5 thôn của xã Yên Đức | Lớp 1 lên lớp 2 | Lớp 2 lên lớp 3 | Lớp 3 lên lớp 4 | Lớp 4 lên lớp 5 |
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
| Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT | Chương trình của BGD&ĐT |
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2015- 2016 | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2015- 2016 | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2015- 2016 | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2015 - 2016 | Gia đình kết hợp với nhà trường hướng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ năm học 2015 - 2016 |
IV | Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
| Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học | Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học | Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học. Nhà trường có phòng tin học dạy chương trình tin học cho học sinh từ khối 3 đến khối 5, dạy 2 tiết/tuần | Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học. Nhà trường có phòng tin học dạy chương trình tin học cho học sinh từ khối 3 đến khối 5, dạy 2 tiết/tuần | Nhà trường có đủ phòng học, đồ dùng thiết bị dạy học phục vụ hoạt động dạy và học. Nhà trường có phòng tin học dạy chương trình tin học cho học sinh từ khối 3 đến khối 5, dạy 2 tiết/tuần |
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
| Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức | Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức | Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức | Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức | Học sinh được tham gia vào các hoạt động ngoài giờ lên lớp: Thể dục, múa hát tập thể, văn nghệ, các hoạt động theo chủ điểm từng tháng và các hoạt động do cấp trên chỉ đạo tổ chức |
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
| - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý | - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý | - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý | - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý | - Có đủ giáo viên - Cán bộ quản lý đảm bảo theo yêu cầu đổi mới phương pháp quản lý |
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
| -Đạo đức thực hiện đầy đủ 89/89 em -Học lực: toàn trường ( khố1) + HTSX 29 em + HTT 41 em + TH 19 em - Sức khỏe HS toàn khối + Tốt 79 em +Đạt10 em | -Đạo đức thực hiện đầy đủ 74/74 em -Học lực: toàn khối + HTSX 24 em + HTT 40 em ` +HT 10 em +KHT 0 em - Sức khỏe HS toàn khối +Tốt 67` em +Đạt 7 em | -Đạo đức thực hiện đầy đủ 52/52 em -Học lực: toàn khối + HTSX 21 em +HTT 26 em +HT 15 em +KHT 0 em - Sức khỏe HS toàn khối +Tốt 50 em +Đạt 2 em | -Đạo đức thực hiện đầy đủ 62/62 em -Học lực: toàn khối +HTSX 11 em +HTT 22 em +HT 16 em +KHT 0 em - Sức khỏe HS toàn khối +Tốt 58 em +Đạt 4 em | -Đạo đức thực hiện đầy đủ 47/47 em -Học lực: toàn khối +HTSX 10 em +HTT 22 em +HT 15 em +KHT 0 em - Sức khỏe HS toàn khối +Tốt 42em +Đạt 5 em |
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
| HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập | HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập | HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập | HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập | HS có đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ học tập |
- DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2015 - 2016
- DANH SÁCH PHÂN CÔNG ĐỘI NGŨ NĂM HỌC 2015 - 2016
- Công khai cơ sở vật chất năm học 2015-2016
- Công khai chất lượng học sinh
- LỊCH CÔNG TÁC THÁNG 01/2015
- CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC THÁNG 12/2014
- LỊCH CÔNG TÁC THÁNG 11/2014
- Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên năm học 2014 - 2015
- Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2014- 2015
- Công khai thông tin cơ sở vật chất năm học 2014 - 2015
- PHÂN CÔNG CHUYÊN MÔN NĂM HỌC 2014-2015
- DANH SÁCH PHÂN CÔNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ GIÁO VIÊN Năm học 2014-2015
- DANH SÁCH PHÂN CÔNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, GIÁO VIÊN Năm học 2014 - 2015
- Công khai thông tin cơ sở vật chất năm học 2014 - 2015
- Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2014-2015